Kỳ nghỉ hè sắp đến, nhiều người đã bắt đầu lên kế hoạch đi du lịch trong và ngoài nước. Nhu cầu thì nhiều mà nguồn cung thì thiếu, đến gần tháng 7 là nhiều khách sạn đã “cháy phòng”. Đặt phòng online chính là cách giải quyết hiệu quả. Tuy nhiên, nếu bạn đi du lịch, du học nước ngoài, phải thực hiện các thủ tục bằng tiếng Anh thì sao? Hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng và cấu trúc tiếng Anh thông dụng khi đặt phòng nhé!
Ảnh minh họa.
-
Một số từ vựng thông dụng:
English | Vietnamese |
Reservation | Đặt phòng |
Vacancy/ available room | Phòng trống |
Destination | Địa điểm chọn khách sạn |
Check – in | Ngày nhận phòng |
Check – out | Ngày trả phòng |
Duration | Thời gian ở |
Guest | Khách hàng |
Payment partner | Đối tác thanh toán |
Popularity | Khách sạn phổ biến |
Price range per night | Giá phòng một đêm |
Rating | Đánh giá của khách hàng |
Room number | Số phòng |
Luggage / Baggage | Hành lý, túi sách |
Balcony | Ban công |
Lobby | Sảnh |
Maximum capacity | Số lượng người tối đa cho phép |
Single/ Double room | Phòng đơn/ phòng đôi |
Single/Twin/ Triple bedroom | Phòng có giường đơn/đôi/ba |
Queen size bed | Giường gia đình (2 vợ chồng, 1 con) |
King size bed | Giường cỡ đại |
Standard room | Phòng tiêu chuẩn (thưởng nhỏ nhất, trang bị thấp, giá thấp) |
Superior room | Phòng tiêu chuẩn cao (chất lượng giống phòng standard nhưng rộng hơn) |
Deluxe room | Phòng cao cấp |
Suite | Phòng hạng sang |
Royal suite room | Phòng hoàng gia |
President room | Phòng tổng thống |
Connecting room | 2 phòng riêng thông nhau |
Price inclusive of tax | Giá đã bao gồm thuế |
Facilities | Cơ sở vật chất |
Receptionist | Lễ tân |
Room attendant | Nhân viên vệ sinh phòng |
Guest house | Nhà khách |
Accommodation Preferences | Khách sạn yêu thích |
Accommodation Type | Loại khách sạn |
Local detail | Thông tin địa phương |
Nearby attraction | Những địa điểm tham quan gần khách sạn |
Business facilities | Cơ sở vật chất phục vụ công việc |
Hotel service | Dịch vụ khách sạn |
Wake – up call | Dịch vụ gọi báo thức |
Full board | Phục vụ thức ăn cả ngày |
Public service | Dịch vụ công cộng |
Description | Mô tả khách sạn |
Currency | Loại tiền tệ sử dụng |
Promotion ( promo ) | Khuyến mãi |
Một số mẫu câu thông dụng:
Bên trên chỉ là một số từ vựng thông dụng thường thấy trên những website khi đặt khách sạn. Nếu bạn đã ưng một khách sạn nào và muốn được tư vấn kĩ hơn thì nên gọi đến số hotline của khách sạn. Lúc này thì một số mẫu câu hỏi sau sẽ cần thiết:
English | Vietnamese |
Is that hotel ABC? | Đây có phải là lễ tân khách sạn ABC? |
I’d like to make a reservation. | Tôi muốn đặt phòng. |
Do you have any vacancies from … until …. | Khách sạn còn phòng trống từ ngày ….đến ngày… không? |
How many night will you be staying? | Bạn ở mấy đêm? |
What’s the room price? / How much is a room? | Giá phòng như thế nào |
How many room will you need? | Bạn cần bao nhiêu phòng? |
Would you like a smoking or non – smoking room. | Bạn muốn phòng được phép hút thuốc hay không được phép hút thuốc? |
I will book …. room | Tôi sẽ đặt phòng… |
Do the room have internet access? | Khách sạn có kết nối mạng không? |
What’s the bed size do you want? | Bạn muốn size giường như thế nào? |
When will you check out? | Bạn sẽ trả phòng khi nào? |
We’ll need some of your information. | Chúng tôi sẽ cần một số thông tin của quý khách. |
Trên đây là tổng hợp những từ vựng và mẫu câu phổ biến khi đặt khách sạn online. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Còn vô vàn chủ đề tiếng Anh thú vị nữa ở X3English, hãy ghé thăm chúng tôi để biết thêm chi tiết nhé!